Top 50+ cách đặt tên con trai theo tên Trung Quốc hay, độc đáo
Việc đặt tên cho con không bao giờ là dễ dàng đối với các ông bố bà mẹ. Mỗi người sẽ có những cách lựa chọn đặt tên con của mình theo những cách riêng và đặc biệt nhất với những ý nghĩa và mong muốn mà ba mẹ gửi gắm cho bé sau này. Chúng mình sẽ bật mí ngay cho bạn cách đặt tên con trai theo tên Trung Quốc mà đang là xu hướng mới của nhiều ông bố bà mẹ trẻ hiện nay ở Việt Nam
Cách đặt tên con trai theo tên Trung Quốc hay
Tên con trai theo kiểu Hán Việt độc đáo
Theo các chuyên gia Ngôn ngữ học, việc lựa chọn các từ ghép Hán Việt đặt tên cho con trai với ý nghĩa phong phú vừa mang nét Trung Hoa cổ xưa vừa không làm mất đi những giá trị truyền thống trong ngôn ngữ của người Việt.
Để làm nổi bật được ý nghĩa tên bé trai theo kiểu Hán Việt, bạn có thể lựa chọn nhiều cách trong đó có lẽ là cách Chiết Tự những cái tên theo nghĩa Hán Việt được nhiều ba mẹ sử dụng nhiều nhất. Ví dụ như Mạnh – Trọng – Quý ý chỉ thứ tự 3 tháng trong một mùa.
Ba mẹ có thể lựa chọn cách này để đặt tên chính hoặc tên đệm cho các con trai trong nhà hoặc dòng tộc theo thứ bậc từ cao xuống thấp.
Dưới đây là một vài gợi ý tên hay cho con trai kiểu Hán Việt để ba mẹ chọn lựa đặt cho bé yêu
- Mạnh Hùng: Khí chất và phong cách thoải mái
- Mạnh Hải: Nhanh nhẹn, thắng lợi vẻ vang trong mọi dự định
- Nguyên Mạnh: Con người tài năng
- Trọng Minh: Thông minh, thẳng thắn, uyên bác.
- Trọng Quang: Hưng khởi, thành đạt về đường học vấn
- Quang Đăng: Đỗ đạt bảng vàng danh dự
- Quý Bình: Người trọng tình trọng nghĩa
- Quý Khánh: Đặt tên con trai kiểu Hán Việt mang ý nghĩa may mắn phước lành sẽ đến với con
- Quý Khang: Ý muốn nói mong muốn con có cuộc sống yên vui đầm ấm
- Nguyên Nhân: Người sống nhân nghĩa, có tình người
- Nhân Nghĩa: Trung nghĩa, anh minh hiếu nghĩa
- Trung Quân: Kiên cường, mạnh mẽ
- Khải Hoàn: Luôn là người biết suy nghĩ, lo toan mọi việc một cách chu toàn nhất
- Nhất Trung: Quyết chiến đấu vì mục tiêu của bản thân
- Mạnh An: Mong con khỏe mạnh, may mắn
- Bình An: Cuộc sống yên bình, có lòng nhân ái
- Quý Sơn: Người con trai có ý trí cao như núi
- Danh Trung: Sau này công danh sự nghiệp phất cao
- Minh Hoàng: Người con trai thông minh, mạnh mẽ
- Trọng Hiếu: Người biết trước biết sau, lễ phép quy củ
Đặt tên con trai theo tên tiếng Trung Quốc thông minh, lanh lợi
Ngoài cách đặt tên con theo kiểu Hán Việt, nhiều ông bố, bà mẹ trẻ lựa chọn đặt tên con trai theo kiểu Trung Quốc cũng cần mang ý nghĩa riêng biệt dành riêng cho nam nhi thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường, thông minh tài giỏi từ đó cũng thể hiện những mong ước của ba mẹ dành cho con.
- Cao Lãng (高朗/ gāo lǎng): Con là người có khí chất và phong cách thoải mái
- Hùng Cường (雄强/xióng qiáng): Mạnh mẽ, khỏe mạnh
- Tuấn Lãng ( 俊朗/ jùn lǎng) Con là người khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
- Anh Kiệt ( 英杰/yīng jié) Con là người tài giỏi, phong lưu, kiệt xuất
- Đức Hải (德海/dé hǎi) Công đức to lớn giống với biển cả
- Lập Thành (立诚/ lì chéng) Thành thực, chân thành, trung thực
- Minh Viễn( 明远/ míng yuǎn) Người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
- Minh Thành (明诚/ míng chéng) Chân thành, người sáng suốt, tốt bụng
- Cao Tuấn (高俊/ gāo jùn): Người cao siêu, khác người, phi phàm
- Kiến Công ( 建功/ jiàn gōng) Kiến công lập nghiệp
- Tuấn Hào( 俊豪/jùn háo) Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
- Tuấn Triết( 俊哲/ jùn zhé) Đặt tên con trai theo tên Trung Quốc với mong muốn con là người có tài trí hơn người, sáng suốt
- Khang Dụ( 康裕/ kāng yù) Khỏe mạnh, thân hình nở nang
- Tân Vinh ( 新荣/ xīn róng) Sự phồn vượng mới trỗi dậy
- Ảnh Quân ( 影君/ Yǐng Jūn) Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương
- Vân Hi ( 云 煕/ Yún Xī) Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ
- Lập Tân ( 立 新/ Lì Xīn) Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị
- Tử Văn ( 子 聞/ Zi Wén) Người hiểu biết rộng, giàu tri thức
- Bách Điền ( 百 田/ Bǎi Tián) Chỉ sự giàu có, giàu sang
- Tiêu Chiến ( 肖 战/ Xiào zhàn) Chiến đấu cho tới cùng
- Tư Truy ( 思 追/ Sī zhuī) Con là người luôn suy nghĩ đến nhũng điều đã trải qua từ đó phấn đấu hơn trong tương lai về sau
- Trục Lưu ( 逐 流/Zhú Liú) Cuốn theo dòng nước
- Tử Sâm ( 子 琛/ Zi Chēn) Đứa con quý báu
- Vong Cơ (忘 机/ Wàng Jī) Lòng không tạp niệm
- Việt Trạch ( 越泽 泽/ yuè zé) Nguồn nước to lớn
- Trạch Dương (泽洋/ zé yang) Mong muốn con có tấm lòng bao la như biển lớn
- Khải Trạch (凯泽/ kǎi zé) Hòa thuận và vui vẻ
- Tiểu Ca (小弟弟/Xiǎo dìdì): Tên Trung Quốc cho con trai độc đáo thể hiện con là người
- Tuệ Thiên ( 周二/ Zhōu’èr): Người con trai mạnh mẽ, thông minh lanh lợi
- Lưu Phong ( 刘枫/ Liú fēng): Người đào hoa, phong trần
Tham khảo thêm bài viết dưới đây:
- [Tư vấn] Đặt tên con gái theo tên Trung Quốc độc nhất vô nhị
- Tên hay cho bé trai họ Nguyễn, mệnh Thổ năm 2020 ít trùng, ý nghĩa
Cái tên không chỉ cần hay mà còn cần có một ý nghĩa đẹp đặc biệt cho người được mang cái tên ấy. Với cách đặt tên con trai theo tên Trung Quốc hay mà chúng mình gợi ý cho các bậc phụ huynh, hy vọng bạn sẽ lựa chọn được cái tên đẹp cho con trai yêu quý sắp chào đời của mình nhé!
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!