500+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Y CẦN BIẾT

Y học hiện nay đang phát triển từng ngày, nếu bạn đang học tập và làm việc trong lĩnh vực này thì chắc chắn bạn cần cập nhật, trau dồi những kiến thức mới trên thế giới liên tục. Lúc này tiếng Anh chuyên ngành Y thực sự cần thiết. Cùng Langmaster tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa ngay bạn nhé!

Xem thêm:

  • 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
  • TỔNG HỢP 100+ TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH MARKETING ĐẦY ĐỦ NHẤT

1. Tổng quan về các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa.

Đầu tiên, hãy cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y cơ bản nhất nhé.

1.1. Từ vựng về các loại bệnh viện.

null

  • Hospital – /ˈhɑːspɪtl/: Bệnh viện
  • Children hospital /ˈʧɪldrən ˈhɑːspɪtl/: Bệnh viện nhi
  • General hospital – /ˈdʒenrəl ˈhɑːspɪtl/: Bệnh viện đa khoa
  • Dermatology hospital – /ˌdɜːrməˈtɑːlədʒi/ ˈhɑːspɪtl/
  • Field hospital – /fiːld ˈhɑːspɪtl/: Bệnh viện dã chiến
  • Mental hospital – /ˈmentl ˈhɑːspɪtl/: Bệnh viện tâm thần
  • Orthopedic hospital – /ˌɔːrθəˈpiːdɪk ˈhɑːspɪtl/: Bệnh viện chấn thương chỉnh hình
  • Maternity hospital – /məˈtɜːrnəti ˈhɑːspɪtl/: Bệnh viện phụ sản
  • Cottage hospital – /ˈkɑːtɪdʒ ˈhɑːspɪtl/: Bệnh viện tuyến dưới, tuyến huyện.
  • National hospital – /ˈkɑːtɪdʒ ˈhɑːspɪtl/: Bệnh viện trung ương
  • Nursing home – /ˈnɜːrsɪŋ həʊm/: viện dưỡng lão

1.2. Từ vựng chuyên ngành Y về các phòng trong bệnh viện.

  • Admission office – /ədˈmɪʃn ˈɑːfɪs/: Phòng tiếp nhận bệnh nhân
  • Consulting room – /kənˈsʌltɪŋ rʊm/: Phòng khám bệnh
  • Blood bank – /ˈblʌd bæŋk/: Ngân hàng máu
  • Specimen collecting room – /ˈspesɪmən kəˈlɛktɪŋ rʊm/: Phòng thu nhận bệnh phẩm
  • Surgery Suite – /ˈsɜːrdʒəri swiːt/: Khu phẫu thuật
  • Operating room/theatre – /ˈɑpəˌreɪtɪŋ rʊm/ : Phòng mổ
  • Surgery Room – /ˈsɜːrdʒəri rʊm/: Phòng mổ
  • Preoperative Room – /priˈɑːpərətɪv rʊm/: Phòng tiền phẫu
  • Recovery Room – /rɪˈkʌvəri rʊm/: Phòng hậu phẫu
  • Isolation ward – /ˌaɪsəˈleɪʃn wɔːrd/: Phòng cách ly (hoặc gọi là Isolation room)
  • On-call room – /ɑːn-kɔːl rʊm/: Phòng trực
  • Waiting room – /ˈweɪtɪŋ rʊm/ : Phòng chờ
  • Canteen – /kænˈtiːn/: Nhà ăn của bệnh viện
  • Housekeeping – /ˈhaʊskiːpɪŋ/: Phòng tạp vụ
  • Dispensary – /dɪˈspensəri/: Phòng phát thuốc
  • Pharmacy – /ˈfɑːrməsi/: Quầy thuốc, hiệu thuốc
  • Day surgery – /deɪ ˈsɜːrdʒəri/: Đơn vị phẫu thuật trong ngày (hoặc gọi là Operation unit – /ˌɑːpəˈreɪʃn ˈjuːnɪt/)
  • Delivery room – /dɪˈlɪvəri rʊm/: Phòng sinh
  • Emergency room – /ɪˈmɜːrdʒənsi rʊm/ : Phòng cấp cứu (hoặc có thể gọi là Emergency ward – /ɪˈmɜːrdʒənsi wɔːrd/)
  • Discharge Office – /dɪsˈtʃɑːrdʒ ˈɑːfɪs/: Phòng làm thủ tục ra viện
  • Mortuary – /ˈmɔːrtʃueri/: Nhà xác
  • Laboratory – /ˈlæbrətɔːri/: Phòng xét nghiệm
  • Medical records department – /ˈmedɪkl ˈrekərd dɪˈpɑːrtmənt/: Phòng lưu trữ hồ sơ bệnh án
  • Sickroom – /ˈsɪkrʊm/: Buồng bệnh
  • Nursery – /ˈnɜːrsəri/: Phòng trẻ sơ sinh

1.3. Từ vựng chuyên ngành Y về các khoa/đơn vị chức năng.

null

  • Diagnostic imaging – /ˌdaɪəɡˈnɑːstɪk ˈɪmɪdʒɪŋ/ : Khoa chẩn đoán hình ảnh (hoặc có thể gọi là X-ray department – /ˈeks reɪ dɪˈpɑːrtmənt/.
  • Labour ward – /ˈleɪbər wɔːrd/ : Khu sản phụ
  • Inpatient department – /ˈɪnpeɪʃnt dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa bệnh nhân nội trú
  • Outpatient department – /ˈaʊtpeɪʃnt dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa bệnh nhân ngoại trú
  • Pediatrics department – /ˌpiːdiˈætrɪks dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa nhi (gọi tắt là Pediatrics dept)
  • Gastroenterology Dept – /ˌɡæstrəʊˌentəˈrɑːlədʒi dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa nội tiêu hóa
  • Respiratory Dept – /ˈrespərətɔːri dɪˈpɑːrtmənt/ : Khoa Nội Hô hấp
  • Nutrition & Dietetics – /nuˈtrɪʃn & ˌdaɪəˈtetɪks/: Khoa dinh dưỡng
  • Endocrinology Dept – /ˌendəʊkrɪˈnɑːlədʒi dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa nội tiết
  • Medicine Dept – /ˈmedɪsn dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa nội tổng hợp (hoặc có thể gọi là General Medical)
  • Emergency Room – /ɪˈmɜːrdʒənsi rʊm/: Khoa Cấp cứu
  • Tuberculosis Dept – /tuːˌbɜːrkjəˈləʊsɪs dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa lao
  • Neurology Dept – /nʊˈrɑːlədʒi dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa Nội Thần kinh
  • Trauma – Orthopedics Dept – /ˈtraʊmə – ˌɔːrθəˈpiːdɪks dɪˈpɑːrtmənt/ : Khoa Chấn thương chỉnh hình
  • Infectious Diseases Dept – /ɪnˈfekʃəs dɪˈziːz dɪˈpɑːrtmənt/ : Khoa Bệnh nhiễm
  • Musculoskeletal system Dept – /Musculoskeletal ˈsɪstəm dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa Cơ xương khớp
  • Operation Theatre – /ˌɑːpəˈreɪʃn ˈθiːətər/: Khoa phẫu thuật
  • Cardiology Dept -/ˌkɑːrdiˈɑːlədʒi dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa Nội tim mạch
  • Physical therapy Dept – /ˈfɪzɪkl ˈθerəpi dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa Vật lý trị liệu
  • Outpatient Dept – /ˈaʊtpeɪʃnt dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa khám bệnh
  • Obstetrics & Gynaecology Dept – /əbˈstɛtrɪks&ˌɡaɪnəˈkɑːlədʒi dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa phụ sản
  • Urology Dept – /jʊˈrɑːlədʒi dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa tiết niệu
  • Rheumatology Dept – /ˌruːməˈtɑːlədʒi dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa thấp khớp
  • Immunology Dept – /ˌɪmjuˈnɑːlədʒi dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa miễn dịch
  • Kidney Dialysis Dept – /ˈkɪdni ˌdaɪˈæləsɪs dɪˈpɑːrtmənt/ : Khoa lọc thận (thuật ngữ chuyên ngành: Haemodialysis /ˌhiː.məʊ.daɪˈæl.ə.sɪs/)
  • Andrology Dept: Khoa nam học
  • Oncology Dept – /ɑːnˈkɑːlədʒi dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa ung bướu
  • Cardiothoracic Surgery Dept -/ˌkɑːr.diˌoʊ.θəˈræs.ɪk ˈsɜːrdʒəri dɪˈpɑːrtmənt /: Khoa Phẫu thuật tim mạch – lồng ngực
  • General Surgery Dept – /ˈdʒenrəl ˈsɜːrdʒəri dɪˈpɑːrtmənt/ : Khoa Ngoại Tổng quát
  • Hematology Dept – /ˌhiːməˈtɑːlədʒi dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa huyết học
  • Cosmetic Surgery Dept – /kɑːzˈmetɪk ˈsɜːrdʒəri dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa phẫu thuật thẩm mỹ
  • Gerontology Dept – /ˌdʒerənˈtɑːlədʒi dɪˈpɑːrtmənt/: Lão khoa (hoặc gọi là Geriatrics Dept – /ˌdʒeriˈætrɪk dɪˈpɑːrtmənt/)
  • Interventional Cardiology Dept – /ˌɪn.təˈven.ʃən.əl ˌkɑːrdiˈɑːlədʒi dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa tim mạch can thiệp
  • Infection Control Dept – /ɪnˈfekʃn kənˈtrəʊl dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa kiểm soát nhiễm khuẩn
  • Endoscopy Dept – /enˈdɑːskəpi dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa nội soi
  • Nephrology Dept – /nɪˈfrɑː.lə.dʒi dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa nội thận
  • Ear – Nose -Throat Dept – /ɪr nəʊz θrəʊt dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa tai – mũi – họng
  • Dermatology Dept – /ˌdɜːrməˈtɑːlədʒi dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa da liễu
  • Ophthalmology Dept – /ˌɑːpθəˈmɑːlədʒi dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa mắt
  • Pharmacy Dept – /ˈfɑːrməsi dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa dược
  • Oral & MaxilloFacial Dept – /ˈɔːrəl & ˌmæk.sɪ.loʊˈfeɪ.ʃəl/: Khoa răng hàm mặt
  • Coronary care unit – /ˈkɔːrəneri ker ˈjuːnɪt/: Đơn vị chăm sóc mạch vành
  • Day operation unit – /deɪ ˌɑːpəˈreɪʃn ˈjuːnɪt/: Đơn vị phẫu thuật trong ngày

⇒ Xem thêm: 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÓA HỌC QUAN TRỌNG

1.4. Từ vựng tiếng Anh Y tế về các thiết bị y tế.

null

  • Acid solution – /ˈæsɪd səˈluːʃn/: dung dịch thử axit.
  • Alcohol – /ˈælkəhɔːl/: Cồn sát khuẩn
  • Oral rinse – /ˈɔːrəl rɪns/: nước súc rửa, vệ sinh dụng cụ y tế.
  • Ambulance – /ˈæmbjələns/: Xe cứu thương
  • Antiseptic – /ˌæntiˈseptɪk/: Thuốc khử trùng
  • Band-aid – /ˈbænd eɪd/: Băng keo
  • Bandage – /ˈbændɪʤ/: Vải băng vết thương
  • Bands – /bændz/: Nẹp
  • Basin – /ˈbeɪsn/: Cái chậu, bồn rửa
  • Blood pressure monitor /blʌd ˈprɛʃə ˈmɒnɪtə/: Máy đo huyết áp
  • Chart – /tʃɑːrt/: Biểu đồ theo dõi
  • Compression bandage – /kəmˈpreʃn ˈbændɪdʒ/: Gạc nén để cầm máu
  • Cotton balls – /ˈkɑːtn bɔːlz/: Bông gòn (hoặc gọi là Cotton wool)
  • Crutch – /krʌtʃ/: Cái nạng
  • Cyst – /sɪst/: Bao đựng xác
  • Defibrillator – /diːˈfɪbrɪleɪtər/: Máy khử rung tim
  • Dentures – /ˈdentʃərz/: Bộ răng giả
  • Drill – /drɪl/: Máy khoan
  • Dropper – /ˈdrɑːpər/: Ống nhỏ giọt
  • Dropping bottle – /ˈdrɑpɪŋ ˈbɑːtl/ : Túi truyền
  • Examining table – /ɪɡˈzæmɪnɪŋ ˈteɪbl/: Bàn khám bệnh
  • Eye chart – /aɪ ʧɑːt/: bảng gồm các kí tự hoặc chữ cái với các kích thước khác nhau.
  • First aid dressing – /fɜːrst eɪd ˈdrɛsɪŋ/: Các loại băng dùng để sơ cứu
  • First aid kit – /fɜːst eɪd kɪt/: Túi sơ cứu thương
  • Gurney – /ˈɡɜːrni/: Giường có bánh lăn
  • Headrest – /ˈhedrest/: Miếng lót đầu
  • Life support – /laɪf səˈpɔːrt/: Máy hỗ trợ thở
  • Needle – /ˈniːdl/: Mũi tiêm
  • Obstetric examination table – /əbˈstetrɪk ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn ˈteɪbl/: Bàn khám sản
  • Oxygen mask – /ˈɑːksɪdʒən mæsk/: Mặt nạ oxy
  • Plasters – /ˈplæstər/: Miếng dán vết thương
  • Pregnancy testing kit – /ˈprɛgnənsi ˈtɛstɪŋ kɪt/: dụng cụ thử thai
  • Resuscitator – /rɪˈsʌsɪˌteɪtər/: Máy hô hấp nhân tạo
  • Scales – /skeɪlz/: Cái cân
  • Scrubs – /skrʌb/: Bộ quần áo cho bệnh nhân
  • Sling – /slɪŋ/: Băng đeo đỡ cánh tay
  • Stethoscope – /ˈstɛθəskəʊp/: Ống nghe
  • Sticking plaster – /ˈstɪkɪŋ ˈplɑːstə/: Băng cá nhân
  • Stitch – /stɪtʃ/: Mũi khâu
  • Stretche – /ˈstretʃər/r: Cái cáng
  • Surgical mask – /ˈsɜːʤɪkəl mɑːsk/: Khẩu trang y tế
  • Blood test – /blʌd test/: Ống lấy máu xét nghiệm
  • Infusion bottle – /ɪnˈfjuːʒn ˈbɑːtl/: Bình truyền dịch
  • Scalpel – /ˈskælpəl/: Dao phẫu thuật
  • Stretcher – /ˈstretʃər/: Cái cáng.
  • Thermometer – /θərˈmɑːmɪtər/: Nhiệt kế
  • Wheelchair – /ˈwiːltʃer/: Xe lăn
Đọc thêm:  Đoạn văn cảm nhận khổ 5, 6 Bài thơ về tiểu đội xe không kính

Xem thêm bài viết về từ vựng:

=> 500+ TỪ VỰNG VÀ MẪU CÂU TIẾNG ANH NGÀNH NAIL

=> TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN THÔNG DỤNG NHẤT

1.5. Từ vựng tiếng Anh Y khoa về các bệnh cơ bản.

null

  • Malaria – /məˈleriə/: Sốt rét
  • Measles – /ˈmiːzlz/: Bệnh sởi
  • Mumps – /mʌmps/: Bệnh quai bị
  • Migraine – /ˈmaɪɡreɪn/: Bệnh đau nửa đầu
  • Nausea – /ˈnɔːziə/: Buồn nôn
  • Paralysed – /ˈpærəlaɪz/: Bị liệt
  • Pneumonia – /nuːˈməʊniə/: Bệnh viêm phổi
  • Rheumatism – /ˈruːmətɪzəm/: Bệnh thấp khớp
  • Sinus pressure -/ˈsaɪnəs ˈpreʃər/: Viêm xoang
  • Skin disease – /skɪn dɪˈziːz/: Bệnh ngoài da
  • Smallpox – /ˈsmɔːlpɑːks/: Bệnh đậu mùa
  • Sore throat – /sɔːr θrəʊt/: Đau họng
  • Sore eyes – /sɔːr aɪz/: Đau mắt
  • Stomach ache – /ˈstʌmək eɪk/: Đau dạ dày
  • Toothache – /ˈtuːθeɪk/: Đau răng
  • Tuberculosis – /tuːˌbɜːrkjəˈləʊsɪs/: Bệnh lao
  • Asthma – /ˈæzmə/: Hen, suyễn
  • Backache – /ˈbækeɪk bəʊn/: Bệnh đau lưng
  • Flu – /fluː/: Cúm
  • Chill – /tʃɪl/: Cảm lạnh
  • ill – /ɪl/: Ốm
  • Fever virus – /’fi:və ‘vaiərəs/: Sốt siêu vi
  • Allergy – /ˈælərdʒi/: Dị ứng
  • Paralysed – /ˈpærəlaɪz/: Bị liệt
  • Infected – /in’dʤekʃn/: Nhiễm trùng
  • Inflamed – /ɪnˈfleɪmd/: Bị viêm
  • Gout – /ɡaʊt/ :Bệnh Gút
  • Hepatitis – /ˌhepəˈtaɪtɪs/: Viêm gan
  • Lump – /lʌmp/: U bướu
  • Insect bite – /ˈɪn.sekt baɪt/: Côn trùng đốt
  • Headache – /ˈhed.eɪk/: Đau đầu
  • Stomachache – /ˈstʌmək-eɪk/: Đau dạ dày
  • High blood pressure – /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/: Cao huyết áp
  • Low blood pressure – /loʊ blʌd ˈpreʃər/: Huyết áp thấp
  • Sprain – /spreɪn/: Bong gân
  • Burn – /bɜːn/: Bỏng
  • Scabies – /ˈskeɪbiːz/: Bệnh ghẻ
  • Smallpox – /ˈsmɔːlpɑːks/: Bệnh đậu mùa
  • Heart attack – /hɑːrt əˈtæk/: Nhồi máu cơ tim
  • Tuberculosis – /tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs/: Bệnh lao
  • Diabetes – /,daiə’bi:tiz/: Bệnh tiểu đường
  • Acne – /’ækni/: Mụn trứng cá
  • Cancer – /ˈkænsər/: Bệnh ung thư
  • Pneumonia – /nuːˈmoʊniə/: Viêm phổi
  • Chicken pox – /ˈtʃɪkɪn pɑːks/: Bệnh thủy đậu
  • Depression – /dɪˈpreʃn/: Suy nhược cơ thể/ trầm cảm
  • Food poisoning – /fuːd ˈpɔɪzənɪŋ/: Ngộ độc thực phẩm
  • Hypertension – /ˌhaɪ.pəˈten.ʃən/: Huyết áp cao
  • Lung cancer – /lʌŋ ˈkænsər/: Ung thư phổi
  • Abdominal pain – /æbˈdɒmɪnl peɪn/: Đau bụng
  • Abscess – /ˈæbses/: Nổi mụn nhọt
  • Acute appendicitis – /əˈkjuːt əˌpendəˈsaɪtɪs/: Viêm ruột thừa cấp
  • Acute disease – /əˈkjuːt dɪˈziːz/: Bệnh cấp tính
  • Acute gingivitis – /əˈkjuːt ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtɪs/: Viêm nướu cấp tính
  • Acute laryngitis – /əˈkjuːt ˌlærɪnˈdʒaɪtɪs/: Viêm thanh quản cấp tính
  • Acute myocardial infarction – /əˈkjuːt ˌmaɪəʊˈkɑːrdiəl ɪnˈfɑːrkʃn/: Nhồi máu cơ tim cấp tính
  • Acute myocarditis – /əˈkjuːt ˌmaɪ.oʊ.kɑːrˈdaɪ.t̬əs/: Viêm cơ tim cấp
  • Acute nasopharyngeal – /əˈkjuːt ˌneɪ.zoʊ.fəˈrɪn.dʒi.əl/: Viêm mũi họng cấp (cảm thường)
  • Acute nephritis syndrome – /əˈkjuːt nɪˈfraɪ.t̬ɪs ˈsɪndrəʊm/: Hội chứng viêm cầu thận cấp
  • Acute pain – /əˈkjuːt peɪn/: Đau buốt, chói
  • Acute pancreatitis – /əˈkjuːt ˌpæŋ.kri.əˈtaɪ.t̬əs/: Viêm tụy cấp tính
  • Acute pericarditis – /əˈkjuːt ˌper.ɪ.kɑːrˈdaɪ.t̬əs/: Viêm ngoại tim cấp tính
  • Acute pharyngitis – /əˈkjuːt ˌfer.ɪnˈdʒaɪ.t̬əs/: Viêm họng cấp tính
  • Acute renal failure – /əˈkjuːt ˈriːnl ˈfeɪljər/: Suy thận cấp
  • Acute rheumatic fever – /əˈkjuːt ruːˈmæt̬.ik ˈfiːvər/: Thấp khớp cấp
  • Acute sinusitis – /əˈkjuːt ˌsaɪ.nəˈsaɪ.t̬əs/: Viêm xoang cấp tính
  • Acute tonsillitis – /əˈkjuːt ˌtɑːn.sɪˈlaɪ.t̬əs/: Viêm amidan
  • Acute tracheitis – /əˈkjuːt ˈtreɪ.kiə/: Viêm phế quản cấp
  • Ague – /ˈeɪɡjuː/: Bệnh sốt rét cơn
  • Allergic reaction – /əˈlɜːrdʒɪk riˈækʃn/: Phản ứng dị ứng
  • Allergic rhinitis – /əˈlɜːrdʒɪk raɪˈnaɪtɪs/: Viêm mũi dị ứng
  • Anaemia – /əˈniːmiə/: bệnh thiếu máu:
  • Ancylostomiasis: Bệnh giun móc
  • Angina pectoris – /ænˌdʒaɪnə ˈpektərɪs/: Cơn đau thắt ngực
  • Anthrax – /ˈænθræks/: Bệnh than
  • Appendicitis – /əˌpendəˈsaɪtɪs/: Bệnh đau ruột thừa
  • Arthritis – /ɑːrˈθraɪtɪs/: Bệnh sưng khớp xương
  • Ascaris lumbricoides: Bệnh giun đũa
  • Atherosclerosis – /ˌæθ.ə.roʊ.skləˈroʊ.sɪs/: Xơ vữa động mạch
  • Athlete’s foot – /ˈæθliːtz fʊt/: bệnh nấm bàn chân
  • Atopic dermatitis – /eɪˈtɑːpɪk ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/: Viêm da dị ứng
  • Atrial fibrillation – /ˈeɪ.tri.əl ˌfɪb.rəˈleɪ.ʃən/: Rung nhĩ
  • Bacterial enteritis – /bækˈtɪəriəl ˌentəˈraɪtɪs/: Vi khuẩn ruột
  • Bacterial pneumonia – /bækˈtɪəriəl njuːˈməʊniə/: Vi khuẩn phổi
  • Beriberi – /ˌberiˈberi/: Bệnh phù thũng
  • Leprosy – /ˈleprəsi/: Bệnh cùi (hủi, phong) (người bị chứng bệnh này được gọi là Leper – /ˈlepər/)
  • Bilharzia – /bɪlˈhɑːtsiə/: bệnh giun chỉ
  • Bleeding – /ˈbliːdɪŋ/: Chảy máu
  • Gonorrhoea – /ˌɡɑːnəˈriːə/: Bệnh lậu
  • Blindness – /ˈblaɪndnəs/: Mù
  • Blister – /ˈblɪstə(r)/: Phồng rộp
  • Breast nodule – /brest ˈnɒdjuːl/: Hạch vú
  • Broken bone – /ˈbrəʊkən bəʊn/: Gãy xương
  • Bronchitis – /brɑːŋˈkaɪtɪs/: Bệnh viêm phế quản
  • Cancer – /ˈkænsə(r)/: Bệnh ung thư
  • Cardiac arrest – /ˈkɑːdɪæk əˈrɛst/: Ngừng tim
  • Cardiac arrhythmia – /ˈkɑːdɪæk əˈrɪðmɪə: ɑ/: Rối loạn nhịp tim
  • Cardiomyopathy – /ˌkɑːr.di.oʊ.maɪˈɑːp.ə.θi/: Bệnh cơ tim
  • Cataract – /ˈkætərækt/: Đục thủy tinh thể
  • Cerebral infarction – /ˈsɛrɪbrəl ɪnˈfɑːkʃən/: Chảy máu não
  • Cerebral palsy – /ˈsɛrɪbrəl ˈpɔːlzi/: Bệnh liệt não
  • Cervical polyp – /sə(ː)ˈvaɪkəl ˈpɒlɪp/: Polyp cổ tử cung
  • Chancre – /ˈʃæŋkər/: Bệnh hạ cam, săng
  • Chest pain – /ʧɛst peɪn/: Đau ngực
  • Gallstones – /ˈɡɔːlstəʊn/: Bệnh sỏi mật
  • Cholera – /ˈkɑːlərə/: bệnh tả
  • Chronic gingivitis – /ˈkrɑːnɪk ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtɪs/: Viêm nướu mãn tính
  • Chronic nasopharyngeal – /ˈkrɑːnɪk ˌneɪ.zoʊ.fəˈrɪn.dʒi.əl/: Viêm mũi họng mãn tính
  • Chronic pancreatitis – /ˈkrɑːnɪk ˌpæŋ.kri.əˈtaɪ.t̬əs/: Viêm tụy mãn tính
  • Cirrhosis – /səˈrəʊsɪs/:Xơ gan
  • Cold sore – /ˈkəʊld sɔːr/: Bệnh hecpet môi
  • Whooping cough – /ˈhuːpɪŋ kɔːf/: Ho gà
  • Deaf – /dɛf/: Điếc
  • Dengue fever – /ˈdɛŋgi ˈfiːvə/: Sốt xuất huyết
  • Dental caries – /ˈdɛntl ˈkeəriːz/: Sâu răng
  • Depression – /dɪˈpreʃn/: Suy nhược cơ thể
  • Dermatitis – /ˌdɜːməˈtaɪtɪs/: Viêm da
  • Diaphragmatic hernia – /ˌdaɪəfrægˈmætɪk ˈhɜːniə/: Thoát vị cơ hoành
  • Diarrhoea – /ˌdaɪəˈrɪə/: Bệnh tiêu chảy
  • Diphtheria – /dɪfˈθɪərɪə/: bệnh bạch hầu
  • Dizziness – /ˈdɪzɪnɪs/: Chóng mặt
  • Dull ache – /dʌl eɪk/: Đau âm ỉ
  • Dumb – /dʌm/: Câm
  • Duodenal ulcer – /ˌdju(ː)əʊˈdiːnl ˈʌlsə/: Loét tá tràng
  • Duodenitis – /ˌdju(ː)əʊdiːˈnaɪtɪs/: Viêm tá tràng
  • Dysentery – /ˈdɪsntri/: Bệnh kiết lị
  • Dyspepsia – /dɪsˈpɛpsɪə/: Rối loạn tiêu hoá
  • Earache – /ˈɪəreɪk/: Đau tai
  • Eating disorder – /ˈiːtɪŋ dɪsɔːrdər/: Rối loạn ăn uống
  • Eczema – /ˈeksɪmə/: Bệnh Ec-zê-ma
  • Encephalitis – /enˌsefəˈlaɪtɪs/: Bệnh viêm não
  • Enteritis – /ˌentəˈraɪtɪs/: Bệnh viêm ruột
  • Epididymitis: Viêm mào tinh hoàn
  • Epilepsy – /ˈepɪlepsi/: Bệnh động kinh
  • Erythema – /ˌɛrɪˈθiːmə/: Ban đỏ
  • Eye dryness – /aɪ ˈdraɪnəs/: Mắt bị khô
  • Eye itching – /aɪ ˈɪʧɪŋ/: Ngứa mắt
  • Female infertility – /ˈfiːmeɪl ˌɪnfɜːˈtɪlɪti/: Vô sinh nữ
  • Male infertility / ˈmælɪ ˌɪnfɜːˈtɪlɪti/: Vô sinh nam
  • Food allergy – /fuːd ˈæləʤi/: Dị ứng thực phẩm
  • Food poisoning – /fuːd ˈpɔɪznɪŋ/: Ngộ độc thực phẩm
  • Fracture – /ˈfrækʧə/: Gãy xương
  • Fungus – /ˈfʌŋgəs/: Nấm
  • Ganglion cyst – /ˈgæŋglɪən sɪst/: U hạch
  • Gastric ulcer – /ˈgæstrɪk ˈʌlsə/: Loét dạ dày
  • Gastroenteritis – /ˈgæstrəʊˌɛntəˈraɪtɪs/: Viêm dạ dày
  • Gastrointestinal hemorrhage – /ˌgæstrəʊɪnˈtɛstɪn(ə)l ˈhɛmərɪʤ/: Xuất huyết dạ dày
  • Giddy – /ˈɡɪdi/: Chóng mặt
  • Gingivitis -/ˌʤɪnʤɪˈvaɪtɪs/: Viêm nướu
  • Glaucoma – /glɔːˈkəʊmə/: bệnh tăng nhãn áp
  • Hearing loss – /ˈhɪərɪŋ lɒs: Nghe kém
  • Heart attack – /hɑːt əˈtæk/: Đau tim
  • Heart disease – /hɑːt dɪˈziːz/: bệnh tim
  • Heart failure – /hɑːt ˈfeɪljə/: Suy tim
  • Haemorrhoids – /ˈhem.ɚ.ɔɪdz/: Bệnh trĩ
  • Hepatic failure – /hɪˈpætɪk ˈfeɪljə/: Suy gan
  • Hepatitis – /ˌhɛpəˈtaɪtɪs/: Viêm gan
  • Hypertension – /ˌhaɪpərˈtenʃn/: huyết áp cao (hoặc có thể sử dụng cụm High blood pressure)
  • Hypothyroidism – /ˌhaɪpəʊˈθaɪrɔɪdɪzəm/: Suy giáp
  • Impetigo – /ˌɪmpɪˈtaɪgəʊ/: bệnh lở da
  • Inflammation – /ˌɪnfləˈmeɪʃən/: Viêm
  • Insomnia – /ɪnˈsɒmnɪə/: Mất ngủ
  • Jaundice – /ˈʤɔːndɪs/: Bệnh vàng da
  • Joint pain – /ʤɔɪnt peɪn/: Đau khớp
  • Liver cirrhosis – /ˈlɪvə sɪˈrəʊsɪs/: Xơ gan
  • Hypotension – /ˌhaɪ.poʊˈten.ʃən/: huyết áp thấp (hoặc có thể sử dụng cụm Low blood pressure)
  • Pox – /pɒks/: Bệnh giang mai (Hoặc gọi là Syphilis – /ˈsɪfɪlɪs/)
  • Malnutrition – /ˌmælnju(ː)ˈtrɪʃən/: Suy dinh dưỡng
  • Mastitis – /mæsˈtaɪtɪs/: Viêm vú
  • Measles – /ˈmiːzlz/: Bệnh sởi
  • Meningitis – /ˌmɛnɪnˈʤaɪtɪs/: Viêm màng não
  • Mental disease – /ˈmentl dɪˈziːz/: Bệnh tâm thần
  • Migraine – /ˈmaɪɡreɪn/: bệnh đau nửa đầu
  • Miscarriage – /mɪsˈkærɪʤ/: Sảy thai
  • Oesophagitis – /əʊˈbiːsɪti/: Viêm thực quản
  • Osteoporosis – /ˌɒstɪəʊpɔːˈrəʊsɪs/: Loãng xương
  • Paralysis – /pəˈræləsɪs/: Bệnh liệt (nửa người) (hemiplegia)
  • Paralytic ileus – /ˌpærəˈlɪtɪk ˈɪlɪəs/: Tắt ruột liệt
  • Pelvic pain – /ˈpɛlvɪk peɪn/: Đau vùng chậu
  • Peritonitis – /ˌpɛrɪtəʊˈnaɪtɪs/: Viêm màng bụng
  • Phlebitis – /flɪˈbaɪtɪs/: Viêm tĩnh mạch
  • Phthisis – /ˈθaɪsɪs/: bệnh lao phổi
  • Pleural effusion – /ˈplʊərəl ɪˈfjuːʒən/: Tràn dịch màng phổi
  • Pleural mouse – /ˈplʊərəl maʊs/: Dị vật màng phổi
  • Pleurisy – /ˈplʊərɪsi/: Viêm màng phổi
  • Pneumonia – /njuːˈməʊniə/: Viêm phổi
  • Poisoning – /ˈpɔɪzənɪŋ/: Ngộ độc
  • Psychiatry – /saɪˈkaɪətri/: Bệnh học tâm thần
  • Scrofula – /ˈskrɑːfjələ/: Bệnh tràng nhạc
  • Syncope – /ˈsɪŋkəpi/: Ngất
  • Tachycardia – /ˌtækɪˈkɑːdɪə/: Nhịp tim nhanh
  • Tetanus – /ˈtɛtənəs/: bệnh uốn ván
  • Trachoma – /trəˈkəʊmə/: bệnh đau mắt hột
  • Travel sick – /ˈtrævl sɪk/: Say xe, trúng gió
  • Tuberculosis – /tju(ː)ˌbɜːkjʊˈləʊsɪs/: bệnh lao
  • Typhoid – /ˈtaɪfɔɪd/: Bệnh thương hàn
  • Ulcerative colitis – /Ulcerative kɒˈlaɪtɪs/: Viêm loét đại tràng
  • Variola – /vəˈraɪələ/: bệnh đậu mùa
  • Venereal disease /vəˈnɪriəl dɪziːz/: Bệnh hoa liễu
Đọc thêm:  Bài viết về hồ Gươm bằng tiếng Anh hay nhất - Step Up English

1.6. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y về các bộ phận trên cơ thể.

1.6.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y về các bộ phận trên cơ thể.

null

  • Jaw – /dʒɔː/: Hàm (Hoặc gọi là mandible – /ˈmændɪbl/)
  • Neck – /nek/: Cổ
  • Shoulder – /ˈʃəʊldər/: Vai
  • Armpit – /ˈɑːrmpɪt/: Nách (Hoặc gọi là Axilla – /ækˈsɪl.iː/)
  • Upper arm – /ˌʌpər ɑːrm/: Cánh tay trên
  • Forearm – /ˈfɔːrɑːrm/: Cẳng tay
  • Wrist – /rɪst/: Cổ tay
  • Elbow – /ˈelbəʊ/: Cùi tay
  • Back – /bæk/: Lưng
  • Buttock – /ˈbʌtək/: Mông
  • Wrist – /rɪst/: Cổ tay
  • Thigh – /θaɪ/: Đùi
  • Calf – /kæf/: Bắp chân
  • Leg – /leɡ/: Chân
  • Chest – /tʃest/: Ngực ( Hoặc gọi thorax – /ˈθɔːræks/)
  • Breast – /brest/: Vú
  • Nipple – /ˈnɪpl/: Núm vú
  • Stomach – /ˈstʌmək/: Dạ dày (Hoặc gọi là Abdomen – /ˈæbdəmən/)
  • Navel – /ˈneɪvl/: Rốn (Hoặc gọi là Umbilicus – /ˌʌmbɪˈlaɪkəs/)
  • Hip – /hɪp/: Hông
  • Groin – /ɡrɔɪn/: Bẹn
  • Knee – /niː/: Đầu gối
  • Shin – /ʃɪn/: Ống chân
  • Calf – /kæf/: Bắp chân
  • Groin – /ɡrɔɪn/: Háng
  • Cheek – /tʃiːk/: Má
  • Chin – /tʃɪn/: Cằm
  • Ear – /ɪr/: Tai
  • Eardrum – /ˈɪrdrʌm/: Màng nhĩ
  • Forehead – /ˈfɔːrəd/: Trán
  • Jaw – /dʒɔː/: Quai hàm
  • Knuckle – /ˈnʌkl/: Khớp ngón tay
  • Throat – /θrəʊt/: Cổ họng
  • Anus – /ˈeɪnəs/: Hậu môn
  • Bottom – /ˈbɑːtəm/: Mông
  • Genitals – /ˈdʒenɪtlz/: Cơ quan sinh dục
  • Penis – /ˈpiːnɪs/: Dương vật
  • Vagina – /vəˈdʒaɪnə/: Âm vật

1.6.2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y về một số cơ quan.

  • Pancreas – /ˈpæŋkriəs/: Tụy tạng
  • Duodenum – /ˌduːəˈdiːnəm/: Tá tràng
  • Gall bladder – /ˈɡɔːl blædər/: Túi mật
  • Liver – /ˈlɪvər/: Gan
  • Kidney – /ˈkɪdni/: Thận
  • Spleen – /spliːn/ Lá lách
  • Stomach – /ˈstʌmək/: Dạ dày
  • Appendix – /əˈpendɪks/: Ruột thừa
  • Artery – /ˈɑːrtəri/: Động mạch
  • Bladder – /ˈblædər/: Bóng đái
  • Blood vessel – /ˈblʌd vesl/: Mạch máu
  • Brain – /breɪn/: Não
  • Cartilage – /ˈkɑːrtɪlɪdʒ/: Sụn
  • Colon – /ˈkəʊlən/: Ruột kết
  • Heart – /hɑːrt/: Tim
  • Intestines – /ɪnˈtestɪn/: Ruột
  • Large intestine – /lɑːrdʒ ɪnˈtestɪn/:: Ruột già
  • Ligament – /ˈlɪɡəmənt/: Dây chằng
  • Lung – /lʌŋ/:: Phổi
  • Oesophagus – /iˈsɑːfəɡəs/: Thực quản
  • Pancreas – /ˈpæŋkriəs/: Tụy
  • Prostate gland – /ˈprɑːsteɪt ɡlænd/: Tuyền tiền liệt
  • Rectum – /ˈrektəm/: Ruột thẳng
  • Small intestine – /smɔːl ɪnˈtestɪn/: Ruột non
  • Tendon – /ˈtendən/: Gân
  • Tonsils – /ˈtɑːnsl/: Amidan
  • Vein – /veɪn/: Tĩnh mạch
  • Windpipe – /ˈwɪndpaɪp/: Khí quản
  • Womb – /wuːm/: Tử cung (hoặc gọi là uterus)
  • Clavicle – /ˈklævɪkl/: Xương đòn
  • Humerus – /ˈhjuːmərəs/: Xương cánh tay
  • Kneecap – /ˈniːkæp/: Xương bánh chè
  • Pelvis – /ˈpelvɪs/: Xương chậu
  • Ribcage – /ˈrɪbkeɪdʒ/: Khung xương sườn
  • Rib – /ˈrɪb/: Xương sườn
  • Skull – /skʌl/: Xương sọ
  • Backbone – /ˈbækbəʊn/: Xương sống
  • Vertebral – /ˈvɜːrtɪbrə/: Đốt sống
  • Bile – /baɪl/: Dịch mật
  • Nerve – /nɜːrv/: Dây thần kinh
  • Spleen – /spliːn/: Lá lách
  • Stomach – /ˈstʌmək/: Dạ dày

1.7. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y về các loại bằng cấp.

  • Bachelor of Medicine – /ˈbætʃələr ʌv ˈmedɪsn/: Cử nhân y khoa
  • Bachelor of Medical Sciences – /ˈbætʃələr ʌv ˈmedɪkl ˈsaɪənsɪz/: Cử nhân khoa học y tế
  • Bachelor of Public Health – /ˈbætʃələr ʌv ˈpʌblɪk helθ/ : Cử nhân y tế cộng đồng
  • Bachelor of Surgery – /ˈbætʃələr ʌv ˈsɜːrdʒəri/: Cử nhân phẫu thuật
  • Doctor of Medicine – /ˈdɑːktər ʌv ˈmedɪsn/: Tiến sĩ y khoa

1.8. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y về các bác sĩ chuyên khoa.

null

  • Forensic expert – /fəˈrenzɪk ˈekspɜːrt/: Bác sĩ pháp y
  • General practitioner (GP) – /ə ˌdʒenrəl prækˈtɪʃənər/:: Bác sĩ đa khoa
  • Medical intern – /ˈmedɪkl ɪnˈtɜːrn/: Bác sĩ thực tập
  • Allergist – /ˈælərdʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa dị ứng
  • Anesthesiologist – /ˌæn.əsˌθiː.ziˈɑː.lə.dʒɪst/: Bác sĩ gây mê
  • Andrologist: Bác sĩ nam khoa
  • Cardiologist – /ˌkɑːr.diˈɑː.lə.dʒɪst/: Bác sĩ tim mạch
  • Consulting doctor – /kənˈsʌltɪŋ rʊm ˈdɑːktər/: Bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn.
  • Dentist – /ˈdentɪst/: Nha sĩ
  • Dietician – /ˌdaɪəˈtɪʃn/: Bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
  • Pathologist – /pəˈθɑːlədʒɪst/: Bác sĩ bệnh lý học
  • Eastern medical doctor – /ˈiːstərn ˈmedɪkl ˈdɑːktər/: bác sĩ đông y
  • Emergency doctor – /ɪˈmɜːrdʒənsi ˈdɑːktər/: Bác sĩ cấp cứu (hoặc gọi là Emergency Physician)
  • Endocrinologist – /ˌendəʊkrɪˈnɑːlədʒɪst/: Bác sĩ nội tiết
  • ENT doctor (Ear – nose – throat doctor): Bác sĩ tai mũi họng
  • Epidemiologist – /ˌepɪˌdiːmiˈɑːlədʒɪst/: Chuyên gia dịch tễ học
  • Eye specialist – /aɪ ˈspeʃəlɪst/: Bác sĩ chuyên khoa mắt
  • Heart specialist – /hɑːrt ˈspeʃəlɪst/: Bác sĩ chuyên khoa tim mạch
  • Cancer specialist – /ˈkænsər ˈspeʃəlɪst/: Bác sĩ chuyên khoa ung thư
  • Family doctor – /ˌfæməli ˈdɑːktər/: Bác sĩ gia đình (hoặc gọi là Family practitioner)
  • Fertility specialist – /fərˈtɪləti ˈspeʃəlɪst/: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh
  • Gastroenterologist – /ˌɡæs.troʊˌen.t̬ərˈɑːl.ə.dʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
  • Gynaecologist – /ˌɡaɪnəˈkɑːlədʒɪst/: Bác sĩ phụ khoa
  • Haematologist – /ˌhiːməˈtɑːlədʒɪst/: Bác sĩ huyết học
  • Hepatologist – /ˌhep.əˈtɑː.lə.dʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa gan
  • Herbalist – /ˈhɜːrbəlɪst/: Thầy thuốc Đông y
  • Immunologist: Bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
  • Internist – /ɪnˈtɜːrnɪst/: Bác sĩ khoa nội
  • Medical examiner – /ˈmedɪkl ɪɡˈzæmɪnər/: Bác sĩ pháp y
  • Nephrologist – /nɪˈfrɑː.lə.dʒɪst/: Bác sĩ chuyên về thận
  • Neurologist – /nʊˈrɑː.lə.dʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa thần kinh
  • Neurosurgeon – /ˈnʊr.oʊˌsɝː.dʒən/: Bác sĩ ngoại thần kinh
  • Obstetrician – /ˌɑːb.stəˈtrɪʃ.ən/: Bác sĩ sản khoa
  • Oncologist – /ɑːnˈkɑː.lə.dʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa ung thư
  • Ophthalmologist – /ˌɑːf.θælˈmɑː.lə.dʒɪst/: Bác sĩ mắt
  • Orderly – /ˈɔːrdərli/: Hộ lý
  • Orthopedist – /ˌɔː.θəˈpiː.dɪst/: Bác sĩ ngoại chỉnh hình
  • Otolaryngologist – /ˌoʊ.t̬oʊ.ler.ɪŋˈɡɑː.lə.dʒɪst/: Bác sĩ tai mũi họng
  • Pediatrician – /ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/: Bác sĩ nhi khoa
  • Pathologist – /pəˈθɑː.lə.dʒɪst/: Bác sĩ bệnh lý học
  • Pediatrician – /ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/: Bác sĩ nhi khoa
  • Pharmacist – /ˈfɑːr.mə.sɪst/: Dược sĩ
  • Podiatrist – /pəˈdaɪ.ə.trɪst/: Bác sĩ phẫu thuật
  • Psychiatrist – /sɪˈkaɪə.trɪst/: Bác sĩ tâm lý
  • Pulmonologist – /ˌpʊl.məˈnɑː.lə.dʒɪst/: Bác sĩ chuyên về phổi
  • Radiologist – /ˌreɪ.diˈɑː.lə.dʒɪst/: Bác sĩ chuyên về X quang
  • Resident physician – /ˈrezɪdənt fɪˈzɪʃn/: Bác sĩ nội trú
  • Surgeon – /ˈsɝː.dʒən/: Bác sĩ khoa ngoại
  • Thoracic surgeon – /θɔːˈræsɪk ˈsɝː.dʒən/: Bác sĩ ngoại lồng ngực
  • Urologist – /jʊrˈɑː.lə.dʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa niệu
  • Veterinarian – /ˌvet.ər.ɪˈner.i.ən/: bác sĩ thú y

⇒ Xem thêm: TIẾNG ANH NHA KHOA VÀ NHỮNG THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH BẠN CẦN BIẾT

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa về các chuyên khoa.

Khi đã nắm được những từ vựng cơ bản thì tiếp theo hãy cùng đi sâu vào những từ vựng tiếng anh chuyên ngành Y khoa theo từng chuyên khoa cụ thể các bạn nhé.

2.1. Từ vựng tiếng Anh y khoa chuyên khoa Ngoại tổng hợp.

  • Appendectomy – /ˌæp.enˈdek.tə.mi/: Mổ ruột thừa
  • Bone grafting surgery – /bəʊn ɡræft ˈsɜːrdʒəri/: Phẫu thuật gắp xương
  • Cosmetic surgery – /kɑːzˈmetɪk ˈsɜːrdʒəri/: Phẫu thuật thẩm mỹ
  • Gastrography: Phẫu thuật đại tràng
  • Gastrectomy: Cắt dạ dày
  • Hemorrhoidectomy surgery: Phẫu thuật cắt búi trĩ
  • Hysterectomy – /ˌhɪstəˈrektəmi/: Cắt bỏ tử cung
  • Kidney transplant – /ˈkɪdni trænsˈplænt/: Ghép thận
  • Laparoscopy – /ˌlæp.əˈrɑːs.kə.pi/: Mổ nội soi
  • Lithotripsy: Nghiền sỏi
  • Nephropexy: Cố định thận

2.2. Từ vựng tiếng Anh y khoa chuyên khoa Răng

null

  • Braces – /breɪsz/: Niềng răng
  • Canine – /ˈkeɪnaɪn/: Răng nanh
  • Caries – /ˈkeriːz/: Lỗ sâu răng
  • Caps – /kæps/: Chụp răng
  • Cement – /sɪˈment/: Men răng
  • Crown – /kraʊn/: Mũ chụp răng
  • Decay – /dɪˈkeɪ/: Sâu răng
  • Dental – /ˈdentl/: Nha khoa
  • Dentist – /ˈdentɪst/: Nha sĩ
  • Dentures – /ˈden·tʃərz/: Răng giả
  • Enamel – /ɪˈnæml/: Men
  • False teeth – /fɔːls tuːθ/: Răng giả
  • Front teeth – /frʌnt tuːθ/: Răng cửa
  • Gargle – /ˈɡɑːrɡl/: Nước súc miệng
  • Gums – /ɡʌm/: Nướu
  • Gingivitis – /ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtɪs/: Sưng nướu răng
  • Hygiene – /ˈhaɪdʒiːn/: Vệ sinh răng miệng
  • Incisor – /ɪnˈsaɪzər/: Răng cưa
  • Jaw – /dʒɔː/: Hàm
  • Lips – /lɪpz/: Môi
  • Local anesthesia – /ˈləʊkl ˌæn.əsˈθiːʒə/: Gây tê tại chỗ
  • Mold – /məʊld/: Khuôn
  • Mouth – /maʊθ/: Miệng
  • Oral surgery – /ˈɔːrəl ˈsɜːrdʒəri/: Phẫu thuật răng miệng
  • Permanent teeth – /ˈpɜːrmənənt tiːθ/: Răng vĩnh viễn
  • Primary teeth – /ˈpraɪmeri tiːθ/: Răng sữa
  • Wisdom tooth – /ˈwɪzdəm tuːθ/: Răng khôn
Đọc thêm:  Viết về cuốn sách yêu thích bằng tiếng Anh ngắn gọn (17 mẫu)

2.3. Từ vựng tiếng Anh y khoa chuyên khoa Thần kinh

  • Abulia: Sự mất ý chí, nghị lực (thường là một triệu chứng của bệnh tâm thần phân liệt)
  • Agnosia – /æɡˈnəʊʒə/: Mất khả năng nhận thức
  • Agraphia – /eɪˈɡræfiə/: Rối loạn ngôn ngữ
  • Alexia – /eɪˈleksiə/: Chứng khó đọc
  • Anomia – /əˈnoʊ.mi.ə/: Chứng mất khả năng định danh
  • Aphasia – /əˈfeɪ.ʒə/: Chứng mất ngôn ngữ
  • Aphonia: Mất giọng

2.4. Từ vựng tiếng Anh y khoa chuyên khoa mắt

null

  • Achromatopsia: Chứng mù màu
  • Amblyopia: Chứng nhược thị (mắt lười)
  • Aqueous humor – /ˈeɪkwiəs ˈhjuːmər/: Thuỷ dịch
  • Astigmatism – /əˈstɪɡmətɪzəm/: Loạn thị
  • Conjunctiva – /ˌkɑːndʒʌŋkˈtaɪvə/: Giải phẫu màng kết
  • Conjunctivitis – /kənˌdʒʌŋktɪˈvaɪtɪs/: Đau mắt đỏ (Viêm kết mạc)
  • Cornea – /ˈkɔːrniə/: Giác mạc
  • Enucleation: Phẫu thuật cắt bỏ nhãn cầu
  • Hyperopia – /ˌhaɪ.pərˈoʊ.pi.ə/: Viễn thị
  • Intraocular lens – /ˌɪn.trəˈɑː.kjə.lɚ lenz/ : Thuỷ tinh thể nhân tạo
  • Iritis (i-RYE-tis): Viêm màng bồ đào
  • Low vision – /ləʊ ˈvɪʒn/: Suy giảm thị lực
  • Myopia – /maɪˈəʊpiə/: Cận thị
  • Night blindness – /naɪt ˈblaɪndnəs/: Chứng quáng gà
  • Ocular – /ˈɑːkjələr/: Thị kính
  • Pinkeye – /ˈpɪŋkaɪ/ : Đau mắt đỏ
  • Presbyopia – /ˌprezbiˈəʊpiə/: Lão thị
  • Refraction – /rɪˈfræktɪv/: Khúc xạ
  • Refractive error – /rɪˈfræktɪv ˈerər/: Tật khúc xạ
  • Retina – /ˈretɪnə/: Võng mạc
  • Retinitis pigmentosa: Viêm võng mạc sắc tố
  • Sclera /ˈsklɪrə/: Màng cứng
  • Strabismus – /strəˈbɪzməs/: Mắt lác
  • Visual acuity – /ˈvɪʒuəl əˈkjuːəti/: Thị lực
  • Vitreous humor – /ˈvɪtriəs ˈhjuːmər/: Dịch thuỷ tinh

2.5. Từ vựng tiếng Anh y khoa chuyên khoa Tai – Mũi – Họng

  • Allergic rhinitis – /əˈlɜːrdʒɪk raɪˈnaɪtɪs/: Viêm mũi dị ứng
  • Endoscopy – /enˈdɑːskəpi/: Nội soi
  • Laryngopharyngeal Reflux: Trào ngược thanh quản
  • Myringotomy: Rạch màng nhĩ
  • Nasal septum – /ˈneɪzl ˈseptəm/: Vách ngăn mũi
  • Rhinoplasty – /ˈraɪ.nəˌplæs.ti/: Nâng mũi
  • Rhinosinusitis: Viêm xoang mũi
  • Septoplasty: Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn
  • Sinusitis – /ˌsaɪnəˈsaɪtɪs/: Viêm xoang
  • Tinnitus – /ˈtɪnɪtəs/: Ù tai

2.6. Từ vựng tiếng Anh y khoa chuyên ngành Hô hấp

null

  • Asthma – /ˈæzmə/: Hen suyễn
  • Bronchoscopy: Nội soi phế quản
  • Chest drain – /tʃest dreɪn/: Dẫn lưu màng phổi
  • Lung cancer – /lʌŋ ˈkænsər/ : Ung thư phổi
  • Lung fibrosis – /lʌŋ faɪˈbrəʊsɪs/: Xơ phổi
  • Non-invasive ventilation – /ˌnɑːn ɪnˈveɪsɪv ˌventɪˈleɪʃn/: Thông khí không xâm nhập
  • Pleural effusion – /ˈplʊr.əl ɪˈfjuːʒn/: Tràn dịch màng phổi
  • Pneumonia – /nuːˈməʊniə/: Viêm phổi
  • Pulmonary embolism – /ˈpʌlməneri ˈembəlɪzəm/: Tắc mạch phổi
  • Pulmonary rehabilitation – /ˈpʌlməneri ˌriːəˌbɪlɪˈteɪʃn/: Phục hồi chức năng hô hấp
  • Sarcoidosis: U hạt (thường là trong phổi)
  • Tuberculosis (TB) – /tuːˌbɜːrkjəˈləʊsɪs/: Bệnh lao

⇒ Xem thêm: GIỚI THIỆU TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DƯỢC THÔNG DỤNG NHẤT

2.7. Từ vựng tiếng Anh y khoa chuyên khoa Tiêu hóa

  • Anemia – /əˈniː.mi.ə/: Thiếu máu
  • Appendectomy – /ˌæpenˈdektəmi/: Phẫu thuật cắt ruột thừa
  • Appendicitis – /əˌpendəˈsaɪtɪs/: Viêm ruột thừa cấp
  • Barrett’s esophagus – /ˌbærətz iˈsɑːfəɡəs/: Barrett thực quản
  • Cirrhosis – /səˈrəʊsɪs/: Xơ gan
  • Colonoscopy – /ˌkoʊ.ləˈnɑː.skə.pi/: Nội soi đại tràng
  • Constipation – /ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn/: Táo bón
  • Diverticulitis – /ˌdaɪvərtɪkjəˈlaɪtɪs/: Viêm túi thừa
  • Indigestion – /ˌɪndɪˈdʒestʃən/: Khó tiêu

2.8. Từ vựng tiếng Anh y khoa chuyên khoa Da liễu

  • Albinism – /ˈælbɪnɪzəm/: Bệnh bạch tạng
  • Alopecia – /ˌæləˈpiːʃə/: Rụng tóc
  • Atopic Dermatitis – /eɪˈtɑːpɪk ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/: Viêm da cơ địa
  • Blemish – /ˈblemɪʃ/: Mụn nước
  • Blepheroplasty: Phẫu thuật mí mắt
  • Cellulitis – /ˌsel.jəˈlaɪ.t̬ɪs/: Viêm mô tế bào
  • Chemical Peels – /ˈkemɪkl piːlz/: Thay da sinh học
  • Dermatitis – /ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/: Viêm da
  • Desquamation: Tróc vẩy
  • Eczema – /ˈeksɪmə/: Bệnh chàm da

2.9. Từ vựng tiếng Anh y khoa chuyên khoa Xương khớp

null

  • Anterior Cruciate Ligament (ACL) – /ænˈtɪriər ˈkruː.ʃi.ət ˈlɪɡəmənt/ : Chấn thương đứt dây chằng chéo trước
  • Bursitis – /ˌbɜːrˈsaɪtɪs/: Viêm bao hoạt dịch
  • Dislocation – /ˌdɪsləʊˈkeɪʃn/: Trật khớp
  • Femur – /ˈfiːmər/: Giải phẫu xương đùi
  • Ganglion Cysts – /ˈɡæŋɡliən sɪst/: U nang hạch
  • Humerus – /ˈhjuːmərəs/: Giải phẫu xương cánh tay
  • Ligaments – /ˈlɪɡəmənt/: Dây chằng
  • Prosthesis – /prɑːsˈθiːsɪs/: Bộ phận giả (chân tay giả,…)
  • Scoliosis – /ˌskəʊliˈəʊsɪs/: Vẹo cột sống
  • Tendonitis – /ˌtendəˈnaɪtɪs/: Viêm gân

2.10. Từ vựng tiếng Anh y khoa chuyên khoa Nội tiết

  • Acromegaly: Bệnh to đầu chi
  • Adrenal medulla – /əˈdriːnl məˌdʌlə/: Tuỷ tuyến thượng thận
  • Cholesterol – /kəˈlestərɔːl/: Mỡ trong máu
  • Erythropoietin: Thuốc kích thích tạo hồng cầu
  • Estrogen – /ˈestrədʒən/: Nội tiết tố nữ
  • Testosterone – /teˈstɑːstərəʊn/: Nội tiết tố nam
  • Gastrin: Hóc môn kích thích tiết acid dạ dày
  • Hormones – /ˈhɔːrməʊn/: Nội tiết tố
  • Hypoglycemia – /ˌhaɪpəʊɡlaɪˈsiːmiə/ : Hạ đường huyết

ĐĂNG KÝ NGAY:

=> Đăng ký TEST ONLINE MIỄN PHÍ

=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE

=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1

=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM

3. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Y.

Sau khi tìm hiểu hết các từ vựng thì cũng đừng quên các thuật ngữ tiếng Anh thông dụng trong ngành Y các bạn nhé:

null

  • Accident and Emergency Department (A&E): khoa tai nạn và cấp cứu
  • High dependency unit (HDU): đơn vị phụ thuộc cao
  • Admissions and discharge office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện
  • Central sterile supply/services department (CSSD): phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng
  • Intensive care unit (ICU): đơn vị chăm sóc tăng cường
  • Medical records department: phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý
  • Coronary care unit (CCU): đơn vị chăm sóc mạch vành
  • Intensive Care Unit: Khoa Hồi sức người lớn
  • Hepato-Biliary-Pancreatic Dept: Khoa Gan – Mật – Tụy
  • Neonatal Intensive Care Unit: Khoa Hồi sức sơ sinh
  • Acute upper respiratory infections: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính
  • AIDS (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome): Hội chứng suy giảm miễn dịch.
  • HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus):
  • Arterial embolism and thrombosis: Thuyên tắc và huyết khối động mạch
  • Chronic ischaemic heart diseases: bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn
  • Chronic rheumatic heart diseases: bệnh tim mãn tính
  • Diseases of tongue /dɪˈziːzɪz ɒv tʌŋ/: Các bệnh của lưỡi
  • Intracerebral haemorrhage: Xuất huyết trong não
  • Ischaemic heart diseases: bệnh tim do thiếu máu cục bộ
  • Menopause symptoms – / ˈmɛnəʊpɔːz ˈsɪmptəmz/: Các triệu chứng mãn kinh
  • MS (viết tắt của multiple sclerosis): bệnh đa xơ cứng
  • Chronic obstructive pulmonary disease (COPD): Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
  • Animal rescue centre: Trung tâm cứu hộ động vật
  • Neuro Myogenic conduction system: hệ thống dẫn truyền thần kinh
  • Occlusion will result in a total infarct: Sự tắc mạch máu
  • Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình

4. Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Y

null

  • What are your symptoms? (Triệu chứng bệnh của bạn là gì?)
  • Breathe deeply, please! (Hít thở sâu nào.)
  • Let me examine you. Open your mouth wide, please (Tôi khám cho bạn nhé. Há miệng thật to giúp tôi.)
  • You must be hospitalized right now. (Bạn phải nhập viện ngay bây giờ.)
  • I will measure your blood pressure. (Tôi sẽ đo huyết áp cho bạn nhé.)
  • Now I will give you an anesthetic. (Bây giờ tôi sẽ gây tê cho bạn nhé.)
  • What symptoms do you have? (Triệu chứng của bạn là gì?)
  • Your heart has a little problem. You need to do a few more tests. (Tim của bạn có một vài vấn đề. Bạn cần làm một số xét nghiệm.)
  • Your stomach is fine. Don’t worry. (Dạ dày của bạn không có vấn đề gì cả. Yên tâm nhé!)
  • You have your test results. Congratulations on your pregnancy. (Bạn đã có kết quả xét nghiệm rồi. Chúc mừng bạn đã có thai rồi đó.)
  • The surgery was very successful. Your wife is being transferred to the postoperative room. (Ca phẫu thuật rất thành công. Vợ anh đang được chuyển về phòng hậu phẫu.)

Vậy là ở bài viết này Langmaster đã giúp bạn tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y, đây là những từ cơ bản và thông dụng nhất bạn nên biết để hỗ trợ cho hành trình theo đuổi ngành nghề này của mình. Chúc bạn học tập thật hiệu quả nha!

Đánh giá bài viết

Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!

Dustin Đỗ

Tôi là Dustin Đỗ, tốt nghiệp trường ĐH Harvard. Hiện tôi là quản trị viên cho website: www.hql-neu.edu.vn. Hi vọng mọi kiến thức chuyên sâu của tôi có thể giúp các bạn trong quá trình học tập!!!

Related Articles

Back to top button