Thuận lợi và khó khăn khi sống ở thành phố bằng tiếng Anh ngắn
Viết topic về City life ngắn tổng hợp 20 mẫu có dịch hay nhất kèm theo bảng từ vựng được chúng tôi tổng hợp từ bài làm đạt điểm cao.
TOP 20 mẫu nói về thuận lợi và khó khăn khi sống ở thành phố bằng tiếng Anh siêu hay dưới đây của Download.vn sẽ là tư liệu hữu ích, giúp các bạn học sinh tự tin không phải lo nghĩ quá nhiều về việc làm sao để viết được đoạn văn hay. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đoạn văn tiếng Anh viết về phương tiện giao thông yêu thích, đoạn văn tiếng Anh viết miêu tả căn phòng.
Thuận lợi và khó khăn khi sống ở thành phố bằng tiếng Anh ngắn
- Từ vựng miêu tả cuộc sống ở thành phố
- Những thuận lợi của việc sống ở thành phố
- Thuận lợi và khó khăn khi sống ở thành phố bằng tiếng Anh ngắn
- Lợi ích khi sống ở thành phố bằng tiếng Anh
- Đoạn văn viết về những bất lợi khi sống ở thành phố
- Viết đoạn văn tiếng Anh về bất lợi sống ở thành phố
- Viết đoạn văn tiếng Anh về cuộc sống ở thành phố
- Write about advantages of living in a big city
- Bài văn tiếng Anh về cuộc sống ở thành phố
Từ vựng miêu tả cuộc sống ở thành phố
STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1City/ˈsɪti/Thành phố2Sidewalk/ˈsaɪdwɔːk/Vỉa hè3Traffic light/ˈtræfɪk laɪt /Đèn giao thông4Signpost/ˈsaɪnpoʊst/Cột biển báo5Office building/ˈɒf.ɪs ˈbɪl.dɪŋ/Tòa nhà văn phòng6Corner/ˈkɔː.nəʳ/Góc đường7Intersection/ˌɪn.təˈsek.ʃən/Giao lộ8Pedestrian/pəˈdes.tri.ən/Người đi bộ9Subway station/ˈsʌb.weɪ ˈsteɪ.ʃən/Trạm xe điện ngầm10Avenue/ˈævənuː/Đại lộ11Apartment house/əˈpɑːt.mənt haʊs/Chung cư12Bus stop/bʌs/Điểm dừng xe bus13Downtown/’dauntaun/trung tâm thành phố14Slumdogkhu ổ chuột15Shopping mall/’ʃɔpiɳ/trung tâm thương mại16Food courts/fu:d//kɔ:t/quầy ăn17Industrial zone/in’dʌstriəl/khu công nghiệp18Tunnel/’tʌnl/Đường hầm19roundabout/’raundəbaut/Vòng xoay20fountain/’fauntin/Đài phun nước21Signpost/ˈsaɪnpoʊst/Cột biển báo22Street sign/striːt saɪn/Chỉ dẫn đường23Corner/ˈkɔː.nəʳ/Góc đường24Lane/leɪn/Làn đường25Department store/dɪˈpɑːt.mənt stɔːʳ/Bách hóa tổng hợp26Dotted line/ˈdɑːtɪd laɪn/Vạch phân cách27Intersection/ˌɪn.təˈsek.ʃən/Giao lộ28Elevator/ˈel.ɪ.veɪ.təʳ/Thang máy29Newsstand/ˈnjuːz.stænd/Sạp báo30Drugstore/ˈdrʌg.stɔːʳ/Hiệu thuốc31Cosmopolitan city/,kɔzmə’pɔlitən/đô thị quốc tế32High-rise flat/flæt/căn hộ chưng cư cao tầng33Volume of traffic/’vɔljum//træfik/lưu lượng tham gia giao thông34Parking lot/ˈpɑːrkɪŋ lɑːt/Bãi đỗ xe35Taxi rank/ˈtæksi ræŋk/Bãi đỗ taxi36Crosswalk/ˈkrɒs.wɔːk/Vạch kẻ qua đường (người đi bộ)37Wastebasket /ˈweɪstbæskɪt/Thùng rác38Street sign/striːt saɪn/Chỉ dẫn đường39Restroom/ˈrestruːm /Nhà vệ sinh40Pedestrian subway/pəˈdestriən ˈsʌbweɪ/Đường hầm đi bộ
Những thuận lợi của việc sống ở thành phố
– Living in the city gives us a lot of chances to earn money.
– We will approach the developing science and high technology.
– We will have different ways to spend our free time,
– Living in the city helps people have more opportunities to take good education as well as do research science.
– Modernization in the city will be much faster and easier than in the country,
– More chances to get well-paying jobs and providing our family with a comfortable life.
Viết topic về City life ngắn
Thuận lợi và khó khăn khi sống ở thành phố bằng tiếng Anh ngắn
Lợi ích khi sống ở thành phố bằng tiếng Anh
Đoạn văn viết về những bất lợi khi sống ở thành phố
Lợi ích khi sống ở thành phố bằng tiếng Anh
Viết đoạn văn tiếng Anh về bất lợi sống ở thành phố
Viết đoạn văn tiếng Anh về cuộc sống ở thành phố
Đoạn văn mẫu 1
Đoạn văn mẫu 2
Đoạn văn mẫu 3
Đoạn văn mẫu 4
Đoạn văn mẫu 5
Đoạn văn mẫu 6
Lợi ích của việc sống ở thành phố bằng tiếng Anh
Đoạn văn mẫu 1
Đoạn văn mẫu 2
Đoạn văn mẫu 3
……………
Tải file tài liệu để xem thêm đoạn văn tiếng Anh viết về cuộc sống ở thành phố
Theo dõi chúng tôi www.hql-neu.edu.vn để có thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!!!